• adj

    ふへん - [不偏]
    フェア
    せいとう - [正当]
    こうめい - [公明]
    không công bằng: 公明でない
    đối xử một cách công bằng: 公明な処置を取る
    bầu cử rất công bằng: 公明正大な選択をする
    bầu cử một cách công bằng: 公明選挙
    こうへい - [公平]
    đối xử công bằng: 公平に扱う
    đối xử một cách công bằng vô tư: 公平無私な取り扱い
    công bằng và trung thực: 公平かつ誠実に
    qua một quá trình đảm bảo tính công bằng và sáng suốt: 公平かつ透明なプロセスにより
    lựa chọn công bằng và dân chủ: 公平かつ民主的な選挙
    こうせい - [公正]
    Công bằng về tiền thuế: 税金の公正さ
    Tính công bằng của cuộc tổng tuyển cử: 選挙の公正さ
    Lời bình luận của vị thẩm phán không thiên vị (công bằng): 公正さが評判の判事
    mối đe dọa đối với sự công bằng của xã hội: 社会の公正さに対する脅威
    Công bằng về lợi ích của nhân dân: 国民利益の公正
    Công bằng
    きんとう - [均等]
    tạo cơ hội gì đó cân bằng (đồng đều, công bằng) cho ~: ...に均等な~の機会を与える
    trong điều kiện đồng đều (công bằng): 均等な条件の下で
    きょしん - [虚心]
    đầu óc công bằng: 虚心坦懐
    lúc nào cũng vô tư, công bằng, không thiên vị: いつも虚心でいる
    イコール
    bảo vệ sự công bằng của pháp luật: 法のイコールプロテクション
    điều khoản bảo vệ công bằng: イコールプロテクション条項
    quan hệ công bằng: イコール・フッティング
    dấu hiệu công bằng: イコールの印
    こうへい - [公平]
    công bằng về thuế: 課税の公平
    trong việc kinh doanh này không tồn tại sự công bằng: このビジネスに公平さなど存在しない

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X