-
n
コーポレーション
- công ty số liệu quốc tế: インターナショナル・データ・コーポレーション
- công ty khoa học máy tính: コンピュータ・サイエンス・コーポレーション
- trở thành tổ chức (công ty) với tư cách là công ty XYZ ở New York từ năm 19-: 19_年にニューヨーク州でXYZコーポレーションとして会社組織になる
こうし - [公司] - [CÔNG TƯ]
- Công ty ( hãng) đầu tư ủy thác quốc tế: 国際信託投資公司
- Công ty (hãng) tập đoàn công nghiệp hạt nhân nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa: 中華人民共和国核工業集団公司
- Tổng công ty dầu lửa đại dương Trung Quốc.: 中国海洋石油総公司
カンパニー
- tôi vào công ty XX làm việc với cương vị giám đốc 2 năm trước đây: 2年ほど前にマネージャーとしてXXカンパニーに入社しました
- vào làm việc ở công ty thương mại: 貿易会社似入社する
がいしゃ - [会社]
- công ty A đã tụt xuống vị trí thứ ba trên thị trường: 会社Aは市場3位に転落した
- đáp ứng nguyện vọng từ phía công ty: 会社(側)の期待に応える
かいしゃ - [会社]
- Anh trai tôi đang làm việc tại một công ty ở Yokohama.: 兄貴は横浜にある会社で働いている。
- Cô ấy vào một công ty dầu khí.: 彼女は石油会社に入社した。
エンタープライズ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ