• n

    ワーク
    ろうむ - [労務]
    よう - [用]
    やくめ - [役目]
    はたらき - [働き]
    Con robot mới này có thể làm thay phần công việc của 10 người: この新しいロボットは10人分の働きをする。
    トラバーユ
    つとめ - [勤め]
    hoàn thành công việc: ~ を果たす
    しょくむ - [職務]
    じむ - [事務]
    しごと - [仕事]
    さぎょう - [作業]
    Tôi đã chán ngấy công việc đơn giản này.: こんな単純作業もう飽き飽きした。
    Họ đã bắt tay vào công việc trục vớt con tàu đắm từ sáng sớm.: 彼らは早朝から沈没した船の引き上げ作業に取りかかった。
    こと - [事]
    việc của mình mình làm: 自分の事は自分でやる
    きんむ - [勤務]
    thời gian làm việc: ~ 時間
    アフェア
    công việc mang tính chất cộng đồng: コミュニティー・アフェアーズ

    Tin học

    ジョブ
    ワークス

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X