• v

    いっかつ - [一括する]
    Tôi sẽ xử lý tất cả các vấn đề của du học sinh cùng một lúc.: 留学生の問題は一括して私が処理しましょう。
    いっしょに - [一緒に]
    Chúng ta cùng đi dạo nhé.: いっしょに散歩に行きませんか。
    Tôi gửi bức ảnh của tôi cùng với thanh sôcôla cho anh ấy.: チョコレートといっしょに彼に私の写真を送った。
    おなじ - [同じ]
    Shakespeare và Cervantes chết vào cùng một ngày của cùng một năm.: シェークスピアとセルバンテスは同じ年の同じ日に死んだ
    ごうどう - [合同]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X