• exp

    どうじ - [同時]
    Tôi không thể cùng lúc làm hai việc: 僕には同時に2つのことはできないよ。
    いっせいに - [一斉に]
    Học sinh toàn trường cùng một lúc dự kỳ thi cuối kỳ.: 全校生徒は一斉に期末試験を受けた。
    いちどに - [一度に]
    Bạn không thể làm được mọi thứ cùng một lúc.: 一度に全部はできないよ。
    いっかつ - [一括]
    tuyển dụng các sinh viên mới ra trường cùng một lúc: 新卒の大学生を一括して採用する
    いっせい - [一斉]
    bắt đầu cùng một lúc: 一斉にスタートする
    xảy ra cùng một lúc: 一斉に起こる
    ちゃんぽんに

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X