-
n
けいき - [契機]
- sử dụng chương trình như là một cơ hội dẫn đến thành công trong công việc: キャリアの成功への契機としてプログラムを活用する
- sự quan tâm nghiên cứu tìm hiểu khủng long trong suốt một thời gian dài đã trở thành cơ hội để anh ấy viết sách: 恐竜に対して長年抱いてきた関心が、彼が本を書く契機となった
- yếu tố để có
きかい - [機会]
- cơ hội không mong muốn để làm gì đó: ~する予期しない機会
- cơ hội (dịp) cuối cùng để nhìn thấy ai đó: ~を見る最後の機会
- cơ hội cho ai đó có trách nhiệm với mình hơn: (人)がもっと自己責任を持つ機会
- cơ hội (dịp) đặc biệt để ai đó gặp ai đó: (人)が(人)に会えるまた別の機会
おり - [折]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ