• n

    いっしょうがい - [一生涯]
    mang ơn suốt cả đời: 一生涯の恩恵
    dãi gió dầm mưa (lăn lộn) cả một đời: 一生涯の恩恵
    nếu học cách đọc sách thì bạn có thể đọc sách cả đời: 本の読み方を習ったら、その後一生涯本を読むことができる
    kết hôn phải là một cam kết phải thực hiện cả đời: 結婚は一生涯の約束であるべきだ
    いっしょう - [一生] - [NHẤT SINH]
    Đây là cơ hội cả đời chỉ có một lần.: これは一生に一度の機会だ。
    Được học âm nhạc tại Đức là mong ước cả đời của tôi.: ドイツで音楽を勉強するのが私の一生の願いです。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X