• n

    ペーソス
    かんめい - [感銘]
    bản trình diễn piano của cô ấy đã làm tôi đã vô cùng cảm động: 彼女のピアノ演奏には非常に感銘を受けた
    tôi cảm kích trước tri thức và trí thông minh của anh ta: 彼の知識と見識に感銘を受けている
    vì cuốn tiểu thuyết đó rất giàu sức tưởng tượng nên gây cho mọi người một cảm giác xúc động: その小説
    かんどう - [感動]
    cảm động sâu sắc: 深い感動
    bày tỏ niềm xúc động (cảm động): 感動が伝わる
    かんげき - [感激]
    quang cảnh gây cảm động: 感激の場面
    nói lời cảm động: 感激の言葉を口にする
    xúc động (cảm động) trước chiến thắng: 勝利の感激に酔って
    rớt nước mắt vì cảm động: 感激の涙を流す
    かんげきする - [感激する]
    không làm cảm động: 感激させない
    anh ta rất dễ làm người khác cảm động: 彼はとても人を感激させる
    tôi muốn anh biết tôi cảm động (vui mừng) đến thế nào khi gặp anh: あなたに出会えて(めぐり会えて)どれほど喜んで(感激して・うれしく思って・ワクワクして)いるかを伝えたい(知ってほしい・分かってほしい)
    tôi rất cảm động mỗi dịp khai mạc Olympi
    かんどうする - [感動する]
    tôi thấy cảm động khi đọc quyển sách đó: その本を読んで感動する
    cảm động sâu sắc trước những lời lẽ ăn năn, ân hận của ai đó: (人)のお悔やみの言葉に深く感動する
    cảm động (xúc động) trước những lời thăm hỏi của ai đó: (人)からの心遣いあふれる見舞いの言葉に感動する
    かんむりょう - [感無量] - [CẢM VÔ LƯỢNG]
    tôi cảm động quá nên không thể nói nên lời: 私は感無量で、気持ちを言葉で表すことなどできない
    tôi đã cảm động (xúc động) khi biết tin đó : その知らせを受けて感無量だった
    なみだぐましい - [涙ぐましい]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X