• n

    かぜ - [風邪] - [PHONG TÀ]
    cảm cúm nặng: 悪性の風邪
    cảm lạnh (cảm cúm) nặng: 重い風邪
    nhiễm cảm cúm từ ai: (人)の風邪がうつる
    hồi phục sau đợt cảm cúm khó chịu: しつこい風邪から回復する
    hình như vẫn chưa khỏi cảm cúm thì phải. Có vẻ bác sĩ của tớ không giỏi lắm : 風邪が治らない気がするだけだよ。僕の医者があまり良くないと思うんだ
    インフルエンザ
    hàng năm, cứ đến mùa đông lại xuất hiện một loại cảm cúm mới: 毎年冬になると、新種のインフルエンザがはやる
    bệnh cảm cúm của con tôi đã phát triển thành viêm phổi: 子どものインフルエンザが悪化して肺炎になった
    bị cảm cúm: インフルエンザが移る
    cô ta vắng mặt hôm nay vì bị cảm cúm: 彼女は今日、軽いインフルエンザで休んでいる
    tôi bị c

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X