• n

    にゅうしん - [入神] - [NHẬP THẦN]
    にゅうしん - [入伸] - [NHẬP THÂN]
    かんきょう - [感興] - [CẢM HƯNG]
    Làm ai mất (cảm) hứng: (人)の感興を削ぐ
    không làm khơi dậy một chút hứng thú nào trong lòng: 胸中に何の感興も起こさない
    có hứng thú với cái gì: (~に)感興が湧く
    インスピレーション
    tôi luôn có nhiều cảm hứng hơn khi trời trở lạnh: 涼しい天気になると、いつになくインスピレーションがわいてくる気がする
    người nghệ sỹ đó cho rằng cảm hứng là rất quan trọng: その芸術家は、インスピレーションが非常に重要であると信じている
    cảm hứng thật sự xuất phát từ chính trái tim bạn: 真のインスピレーションとは、心の奥底から得られるものだ
    anh đã

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X