• v

    もよおす - [催す]
    nhìn quang cảnh làm tôi cảm thấy rợn người: その光景を見て寒気を催した
    さっする - [察する]
    cảm thấy nguy hiểm nên tháo chạy: 危険を察して逃げた
    かんずる - [感ずる]
    かんじる - [感じる]
    がる
    (cảm) thấy vui: うれしがる
    (cảm) thấy ngứa: かゆがる
    (cảm) thấy rất đáng yêu ~: ~をとてもかわいがる
    おぼえる - [覚える]
    Sau một lúc tôi mới cảm thấy cơn đau ở tay.: しばらく手に痛みを覚えた。
    Gần đây cứ khoảng đến tối là tôi cảm thấy rất mệt.: 僕は近頃夜になるとどっと疲れを覚える。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X