• n

    ポリス
    せんてつ - [銑鉄]
    こうあん - [公安]
    Cảnh sát an ninh: 公安警察
    Đưa ai đó về sở cảnh sát: (人)を公安局へ連行する
    Cảnh sát an ninh: 公安警官
    けいさつ - [警察]
    cảnh sát chịu trách nhiệm điều tra những người bị mất tích: 行方不明者調査担当の警(察)官
    けいかん - [警官]
    cảnh sát trang bị bằng những tấm lá chắn: そのビルを警護している武装警官
    cảnh sát đảm nhiệm việc giám sát khu vệ sinh công cộng: 公衆トイレの見回りを担当する警官
    おまわりさん - [お巡りさん]
    tại sao khi cảnh sát tiến đến gần, tim mình cứ đập thình thịch mặc dù mình chả làm gì sai cả: おまわりさんがそばに来ると、何にも悪いことしてないのに、ドキドキするのはなぜだろう?
    おまわり - [お巡り]
    hỏi cảnh sát đường đi: お巡りさんに道を尋ねる
    phòng cảnh sát phải không ạ, tôi muốn báo cáo một vụ trộm cắp: お巡りさん、盗難届を出したいのですが
    sau đó, tất cả cảnh sát nhìn chằm chằm vào tôi : そうしたらお巡りさん全員が目を丸くして私を見て

    Kỹ thuật

    ポリース
    ポリースマン

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X