• n

    きゅうきゅう - [救急]
    Cảnh sát, cứu hoả, cấp cứu là số 911: 警察、火災、救急は911番
    Tiến hành cấp cứu bệnh nhân và người bị thương: 病人やけが人に対する救急を行う
    Tiến hành điều trị cấp cứu với sự ưng thuận của người bệnh: 患者の承諾に救急医療を行う
    きゅうかん - [急患]
    Cáng cấp cứu: 急患用担架
    Làm việc ở phòng cấp cứu: 急患病室で働く
    đi khám cho bệnh nhân cấp cứu: 急患で往診に出ている
    おうきゅうしょち - [応急処置]
    làm ơn hãy cấp cứu cho anh ấy: 彼に応急処置をお願いします
    cấp cứu ai đó: ~に応急処置を施す
    エマージェンシー
    xe cấp cứu: エマージェンシー・バス
    từ chối cấp cứu: エマージェンシー・リトラクト
    van cấp cứu thay thế: リレー・エマージェンシー・バルブ
    おうきゅう - [応急]
    áp dụng biện pháp cấp cứu: 応急策をとる
    cho dù thế nào thì cũng có điểm chung (điểm giống nhau) đó là cần phải tiến hành cấp cứu: どちらも応急手当が必要だという点で似ている
    cấp cứu cho ai đó: (人)に応急手当をする
    sơ cứu (cấp cứu) cho ai đó: 応急手当を施す

    Kỹ thuật

    エマーゼンシ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X