• n

    こぶ - [鼓舞]
    được khích lệ (cổ vũ, động viên) bởi: ~に鼓舞されて
    khích lệ (cổ vũ, động viên) mọi người hăng say làm việc: (人)を鼓舞して仕事に力を注がせる
    khích lệ (cổ vũ, động viên) mọi người nhằm khắc phục (khó khăn): 克服するために(人)を鼓舞する
    こすい - [鼓吹]
    げきれい - [激励]
    ông chủ mới đã động viên (cổ vũ, khích lệ) tôi rất nhiều: 新しい上司は私を大いに激励してくれた
    sự khích lệ (cổ vũ, động viên) đối với sinh viên: 学生に対する激励
    おうえん - [応援]
    chiến dịch cổ vũ cho: 応援演説
    đội cổ vũ: 応援団
    おうえん - [応援する]
    Hôm nay tôi sẽ thi chạy 100 mét, cổ vũ cho tôi nhé.: 今日100メートル競走に出るの,応援してね。
    おうえんする - [応援する]
    こころづよい - [心強い]
    tôi sẽ rất nhớ những buổi nói chuyện trong giờ nghỉ trưa của chúng ta và tất nhiên cả những lời cổ vũ động viên về cả chuyện riêng lẫn công việc, nếu cậu không có ở đây nữa tôi sẽ buồn lắm.: お昼時間のおしゃべりや、公私の両方で心強いサポートをしてくれたこと、なくなってしまうとすごく寂しくなるでしょうね。
    こすい - [鼓吹する]
    Cổ vũ (khuyến khích, khích lệ) ~ ai đó: (人)に~を鼓吹する
    Khích lệ (khuyến khích, cổ vũ) tư tưởng vĩ đại: 偉大な思想を鼓吹する
    Khích lệ (cổ vũ) tinh thần yêu nước: 愛国心を鼓吹する
    とくれい - [督励する]
    はげます - [励ます]
    ふるう - [奮う]
    khuyến khích,cổ vũ ai đó: 勇気を奮う

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X