• n

    きゅうこん - [球根] - [CẦU CĂN]
    Tháng 4 là tháng trồng củ giống hoa mùa hè: 4月は、夏の花の球根を植える月だ
    Củ giống của cây hoa loa kèn đỏ được trồng trước ở trong giỏ chứa đầy rêu: アマリリスの球根は水苔を詰めたバスケットに前もって植え付けられています
    Đào củ giống: 球根を掘り出す
    Hình thành củ giống (có hình tròn): (丸い)球根を形成する

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X