• n

    きょり - [距離]
    xe tải cũ của ông ta đã chạy được (cự li, cự ly) bốn mươi nghìn mét: 彼の古いバンは走行距離4万マイルになっていた
    khoảng cách (cự li, cự ly) từ A đến B: AからBまでの距離
    cự li (khoảng cách, cự ly) giữa các con sóng: P波間の距離

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X