• v

    あいさつ - [挨拶する]
    nhân viên lễ tân chào khách và yêu cầu khách đợi một chút: 受付係は訪問者にあいさつし、待つように伝えた
    trong khi những người khác vẫn còn đang rất ngái ngủ, riêng cô ấy chào buổi sáng với vẻ rất tỉnh táo, tươi tắn: ほかの皆が眠たそうにしていたのに、彼女はおはようと明るくあいさつした
    sau khi chào ai: (人)にあいさつし
    おはよう - [お早う]
    con chào mẹ!: おはよう、お母さん
    con chào mẹ! Ôi con mệt quá! Hôm qua con đã học suốt đêm: おはよう、お母さん。ああー、超疲れた!一晩中勉強しちゃった
    chào Tomy. Hôm nay cậu thấy trong người thế nào?: おはよう、トミー。気分はどう
    chào Nikki.Brian và Shelley có đến không?: おはよう、ニッキー。ブライアンとシェリーはもうすぐ来るの?
    おはようございます - [お早う]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X