• n

    アクセル
    khi anh ta nhấn chân ga, xe chạy về phía trước: 彼がアクセルを踏むと、車は前に進んだ
    giảm bớt lực đạp lên chân ga: アクセル・ペダルを踏む力を弱める
    bỏ chân ra khỏi chân ga: アクセルから足を離す
    ấn lên chân phanh và chân ga của ô tô: 自動車のブレーキとアクセルを踏む
    vì anh ta là người tàn tật nên cần phải lắp thêm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X