• n

    きくばり - [気配り]
    làm gì đó mà không chú ý (quan tâm, để ý) đến người khác: 行動に他人への気配りが欠けている
    あらわれ - [現われ]
    きくばりする - [気配りする]
    chú ý khi viết thư và bưu thiếp: カードや手紙を書くときに気配りする
    きをつける - [気を付ける]
    くばる - [配る]
    mắt chú ý nhìn xung quanh: 目を配る
    ちゅうい - [注意する]
    Khi nói tiếng Anh, hãy chú ý tới ngữ điệu.: 英語を話すときはイントネーションに注意してください。
    Các vận động viên đặc biệt chú ý (quan tâm) đến sức khoẻ.: スポーツマンは特に健康には注意している。
    ちゅうもく - [注目する]
    Thế giới đang tập trung chú ý vào tiến trình của cuộc hội đàm giải trừ quân bị.: 世界は軍縮会談の成行きに注目している。
    とどめる - [留める]
    chú ý tới...: ...に気を留める
    とめる - [止める] - [CHỈ]

    Kỹ thuật

    ちゅう - [注]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X