• n

    きんべん - [勤勉]
    sự cần cù (siêng năng, chăm chỉ) của người Nhật: 日本人の勤勉さ
    sự cần cù (siêng năng, chăm chỉ) sẽ được báo đáp bằng thành công: 勤勉さは成功によって報われる
    chúng tôi đánh giá cao sự chăm chỉ (cần cù, chuyên cần, siêng năng) của anh ta: 我々は彼の勤勉さを高く評価する
    những phương pháp hiệ
    いっしょうけんめい - [一生懸命]
    chăm chỉ làm việc: 仕事を一生懸命する
    khi còn bé tôi chăm chỉ chơi thể thao hơn là học: 子どものころは、勉強よりスポーツを熱心に(一生懸命に)やった
    chăm chỉ làm cái gì: ~に一生懸命になる
    いっしょうけんめい - [一生懸命]
    Cô ấy tập piano rất chăm chỉ.: 彼女は一生懸命にピアノの練習をしている。
    きんべん - [勤勉]
    siêng năng (cần cù, chăm chỉ) không mệt mỏi: たゆみない勤勉
    quá chăm chỉ (cần cù, siêng năng): 勤勉すぎる
    rất chăm chỉ (cần cù, siêng năng): 大変勤勉である
    ねっしんな - [熱心な]
    まじめ - [真面目] - [CHÂN DIỆN MỤC]
    trở thành con người chăm chỉ: 真面目な人間になる
    phát huy tính chăm chỉ.: 真面目を発揮する
    まめ - [忠実]
    Cô hầu gái ấy làm việc rất chăm chỉ.: あのお手伝いさんはまめによく働く。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X