-
Chế độ tiền lương
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Nhật.
exp
きゅうよせいど - [給与制度]
- thay đổi khá nhiều chế độ tiền lương cho ~: ~を対象に給与制度を大幅に改める
- Cải cách về chế độ tiền lương: 給与制度改革
- cơ chế tiền lương (chế độ tiền lương) cấp theo năng lực (kết quả công việc): 成果主義に基づく給与制度
きゅうよたいせい - [給与体制]
- Để duy trì chế độ tiền lương công bằng, thông thường, các nhân viên mới vào công ty sẽ bắt đầu từ mức thang lượng thấp nhất trong hệ thống tiền lương: 公平な給与体制を維持するため、通常新入社員は最低レベルの給与からはじまります
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ