• n

    オンリー
    cuộc sống chỉ biết đến công ty, công việc: 会社~の生活
    いと - [糸]
    おしえる - [教える]
    Cậu bé đó chỉ cho tôi đường đến nhà ga.: その少年は駅に行く道を教えてくれた。
    きり - [切り]
    さす - [指す]
    chỉ đường: 道を指す
    しめす - [示す]
    そこそこ
    ただ - [只]
    Đây không phải vấn đề chỉ của riêng Nhật Bản mà là cả thế giới.: これは只日本のみならず世界の問題だ。
    ただ - [唯]
    たった
    にすぎない - [に過ぎない]
    ほんの - [本の]
    chỉ một chút: 本の少し
    むける - [向ける]
    ゆびさす - [指差す]
    chỉ phương hướng bằng ngón tay: 人差し指で方向を指差す

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X