• n

    イニシアチブ
    ... chủ động bảo vệ môi trường nhằm phát triển bền vững: 持続可能な開発のための環境保全イニシアチブ
    lấy thế chủ động trên trường quốc tế: 国際的なイニシアチブをとる
    cùng chủ động nhằm mục tiêu vì lợi ích chung của toàn thế giới: 世界共通の利益を目的とした共同イニシアチブをとる

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X