• n

    てんしゅ - [店主] - [ĐIẾM CHỦ]
    Anh ta không thích cái nghề là chủ của một cửa hàng kinh doanh nhỏ vì thời gian lao động nhiều mà kì nghỉ lại ít: 労働時間が長く休みが少ないので、彼は小売店主という職業に嫌気がさしていた
    Ông chủ cửa hàng thực phẩm đó chỉ bày ra những trái cây và rau củ tươi nhất.: その食料品店主は最も新鮮な果物や野菜しか置かなかった

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X