• n

    プレジデント
    とうどり - [頭取] - [ĐẦU THỦ]
    しゅせき - [主席]
    しかいしゃ - [司会者]
    Vị chủ tịch TV đã tuyên truyền 1 cách phóng đại sản phẩm mới: テレビの司会者が新製品を誇大に宣伝していた
    しかい - [司会]
    Anh ta bước vào giới kinh doanh với tư cách là chủ tịch của hội: バンドの司会として芸能界入りする
    Anh ta là chủ tịch của hội phát thanh Olympicis: 彼はオリンピック放送で総合司会を務めた
    ざちょう - [座長] - [TỌA TRƯỜNG]
    ぎちょう - [議長]
    chủ tịch chính phủ tự trị Palestine: パレスチナ自治政府議長
    đồng chủ tịch: 共同議長
    chủ tịch Quốc hội: 国会議長
    tân chủ tịch: 新任議長
    chủ tịch đứng ở lập trường trung lập: 中立議長
    chủ tịch ủy ban trung ương: 中央委員会議長
    chủ tịch khu vực tự trị: 自治区議長
    chủ tịch hiện nay: 今の議長
    chủ tịch
    かいちょう - [会長]
    Chủ tịch ban giám đốc.: 取締役会長
    Ông ta được chọn ra làm chủ tịch hội Shakespeare Nhật Bản.: 彼は日本シェイクスピア学会の会長に選出された。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X