-
v
くれる - [呉れる]
- anh có thể cho tôi mượn cái ô được không: 傘を貸して呉れませんか
- hãy liên lạc lại cho tôi!: また連絡を呉れてください
くみこむ - [組み込む]
- cho cái gì vào sản phẩm: ~を製品に組み込む
- cho công nghệ phòng chống copy vào đĩa nhạc CD: コピー防止技術を音楽CDに組み込む
- ghép vào (cho vào) chương trình nghị sự: 議題に組み込む
くださる - [下さる]
- sự thử thách là do Chúa ban cho con người: 試練は、人のために神が下さるもの
- thứ mà chúa ban cho thì ma quỷ không thể lấy đi được: 神様が下さるものを悪魔が取り上げることはできない
いただく - [戴く]
- vì vậy tôi yêu cầu hoặc là ông giao hàng cho tôi hoặc là ông trả lại tôi tiền: つきましては、商品を直ちに配達していただくか、もしくは、支払金額の払い戻しを要求致します
- đề nghị ngài gọi điện thoại hoặc gửi kết quả cho chúng tôi qua thư điện tử: そこで、電話でご連絡いただくか、もしくはメールで送っていただきますようお願い申し上げます
- mục đích đ
きぞう - [寄贈]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ