• v

    めぐむ - [恵む]
    cho tiền kẻ ăn mày: こじきに金を~
    ほどこす - [施す]
    のために
    つかう - [遣う]
    たまわる - [賜る]
    さしあげる - [差し上げる]
    Nếu anh thích thì tôi sẽ cho anh cái này.: よろしければあなたにこれを差し上げます。
    くれる - [呉れる]
    anh có thể cho tôi mượn cái ô được không: 傘を貸して呉れませんか
    hãy liên lạc lại cho tôi!: また連絡を呉れてください
    くみこむ - [組み込む]
    cho cái gì vào sản phẩm: ~を製品に組み込む
    cho công nghệ phòng chống copy vào đĩa nhạc CD: コピー防止技術を音楽CDに組み込む
    ghép vào (cho vào) chương trình nghị sự: 議題に組み込む
    くださる - [下さる]
    sự thử thách là do Chúa ban cho con người: 試練は、人のために神が下さるもの
    thứ mà chúa ban cho thì ma quỷ không thể lấy đi được: 神様が下さるものを悪魔が取り上げることはできない
    いただく - [戴く]
    vì vậy tôi yêu cầu hoặc là ông giao hàng cho tôi hoặc là ông trả lại tôi tiền: つきましては、商品を直ちに配達していただくか、もしくは、支払金額の払い戻しを要求致します
    đề nghị ngài gọi điện thoại hoặc gửi kết quả cho chúng tôi qua thư điện tử: そこで、電話でご連絡いただくか、もしくはメールで送っていただきますようお願い申し上げます
    mục đích đ
    あたえる - [与える]
    あげる
    あげる - [上げる]
    きそう - [寄贈]
    きぞう - [寄贈]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X