• exp

    これまで - [此れ迄]
    Từ trước đến nay tôi toàn gặp vận đỏ.: これまで私はずっと幸運だった。
    Tại sao nãy đến giờ mày lười thế ?: これまでどうして怠けていたの?
    Đây là chương trình TV thú vị nhất từ trước đến nay mà tôi từng xem.: これはこれまで見た中で一番面白いテレビ番組だ。
    いままで - [今まで]
    Đây là cuốn từ điển thú vị nhất mà tôi đã từng dùng cho đến nay.: これは今まで使った中で一番面白い辞書だ。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X