• n

    ヒューマン
    ひとびと - [人々] - [NHÂN]
    Bạn nghĩ thế nào về việc bị một số người gọi là một nhà bình luận xã hội.: 一部の人々から、社会派コラムニストと称されていることについてどう思われますか。
    Những con người tài năng nhất: 最高に才能の優れた人々
    ひと - [人] - [NHÂN]
    Con người khác với động vật là con người có suy nghĩ: 人は考えるという点で動物と違っている.
    Không nên đánh giá con người bởi vẻ bên ngoài.: 人は見かけによらぬもの.
    にんじょう - [人情]
    にんげんどうし - [人間同士]
    Tính chất và năng lực huyền bí trong quan hệ tương tác của con người với nhau.: 人間同士の相互関係における不思議な力や性質
    にんげん - [人間]
    Loài người là chúa tể của muôn loài.: 人間は万物の霊長である.
    Loài người được ban tặng cho cơ hội tuyệt vời để làm ~: ~するという素晴らしいチャンスに恵まれた人間

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X