-
n
さいしゅう - [最終]
- Nếu đi ngay bây giờ thì sẽ kịp chuyến xe buýt cuối cùng.: 今すぐ行けば最終のバスに間に合う。
- Hôm nay là ngày cuối cùng của cuộc triển lãm.: 今日が展覧会の最終日だ。
- Trách nhiệm cuối cùng của trường học thuộc về hiệu trưởng.: 学校の最終責任は校長にある。
けっきょく - [結局]
- Cuối cùng thì tôi đã tiêu quá 100 đôla: 結局100ドルを超える出費になった
- Họ đã đấu tranh đến phút cuối cùng và kết cục cả hai người đều bị chết: 彼らは最後まで戦い、結局2人とも死んだ
- Cuối cùng tôi đã cảm thấy (nghĩ) rằng mình bị lừa : 結局、私はだまされていると感じた[思った]
あげくのはて - [挙げ句の果て] - [CỬ CÚ QUẢ]
- cuối cùng tôi cũng đã hiểu vấn đề anh muốn hỏi: お問い合わせの件についてようやく(挙句の果てに)分かりました
- cuối cùng tôi cũng đã nhận được thư của cô ấy: ついに(挙句の果てに)彼女からの手紙を受け取った
ついに - [遂に]
- Cuối cùng, ủy ban cũng chẳng quyết định được gì: 委員会はついに何も決めずじまいだった.
- Tôi đã đợi và đợi nhưng cuối cùng cô ta cũng chẳng đến: 待ちに待ったが, 彼女はついに現われなかった.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ