• n

    けっきょく - [結局]
    Cuối cùng thì tôi đã tiêu quá 100 đôla: 結局100ドルを超える出費になった
    Họ đã đấu tranh đến phút cuối cùng và kết cục cả hai người đều bị chết: 彼らは最後まで戦い、結局2人とも死んだ
    cuối cùng thì tôi nghĩ quyết định của bạn đã đúng: 結局、あなたの決定は正しかったと思う
    Cuối cùng thì đó chỉ là một bộ phim
    やっと

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X