-
n
かり - [狩]
- Tiếng sáo của người bẫy chim trong cuộc đi săn vẫn ngọt nào đến tận khi con chim bị bắt: 狩の先導役の吹く笛は鳥が捕まるまでは心地よく聞こえる。
- Con chó của kẻ lười chỉ biết sủa và không làm gì cả khi bị bọ chét cắn, nhưng con chó phải chạy trong cuộc đi săn sẽ chẳng chú ý đến bọ ch
えもの - [獲物]
- một cuộc đi săn lớn: 大きな獲物
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ