-
n
てんらん - [展覧] - [TRIỂN LÃM]
- Cuộc triển lãm này mở ra một cơ hội tuyệt vời để các họa sĩ giới thiệu sản phẩm của mình ra toàn thế giới.: 当展覧会は、作品を世界に知らしめる絶好の機会を画家に提供している。
- Triển lãm có khi được lần lượt mở ra ở nhiều nơi nhưng có khi chỉ được mở ở bảo tàng mỹ thuật này.: 展覧会は各地を巡回すること
てんじかい - [展示会]
- Thật vui vì gặp được ông Taro ở cuộc triễn lãm XX. Cuộc nói chuyện rất vui vẻ, hứng thú nhỉ!: XX展示会でタロウさんにお会いできてうれしかったです。会話もすごく弾みましたね。
- Doanh nghiệp đó có nguồn lực tài chính và bí quyết công nghệ để mở một cuộc triển lãm quy mô lớn.: その企業には、大規模な展示会を主催する財力
ていし - [呈示] - [TRÌNH THỊ]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ