-
adj
けなげ - [健気]
- những đứa con dũng cảm làm việc để giúp đỡ bố mẹ yếu đuối bệnh tật: 病弱な両親を助けて働く健気な子供たち
- ôi thật là một người dũng cảm: ああ健気な老者かな
かかん - [果敢]
- dũng cảm kiên cường: 勇猛果敢だ
- quyết định dũng cảm đối với ~: ~に対する果敢な決断
- người dũng sĩ dũng cảm kiên cường: 勇猛果敢な闘士
かんぜん - [敢然]
- đương đầu với khó khăn một cách dũng cảm: 敢然と困難に立ち向かう
- hy sinh một cách dũng cảm: 敢然と死につく
- nâng cao lòng dũng cảm để đương đầu với ~: ~に対抗して敢然と立ち上がる
- chiến đấu vượt qua với khó khăn một cách dũng cảm: 敢然と難にあたる
きもったま - [肝っ玉]
- Người đàn ông dũng cảm: 肝っ玉の太い男
- Lòng dũng cảm là rất quan trọng, nó cũng giống như cơ bắp vậy, nó được rèn luyện, mài giũa nếu sử dụng thường xuyên: 勇気(肝っ玉)はとても大事であり、筋肉と同じで使うことによって鍛えられます
ゆうき - [勇気]
- anh ta đã được tặng huy chương vì sự can đảm (dũng cảm) trong vụ hỏa hoạn: 火災時の勇気に対して、彼にメダルが授与された
- huân chương cho sự can đảm (dũng cảm): 勇気をたたえる勲章
- tượng trưng cho lòng dũng cảm (can đảm): 勇気の象徴
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ