-
n
きゅうり
- Cắt dưa chuột thành từng lát mỏng: きゅうりを薄く切る
- Nhắm mắt lại, đắp dưa chuột đã cắt thành những lát mỏng lên trên mí mắt và đợi ~ phút: 目を閉じてまぶたの上にスライスしたキュウリを乗せて_分間待つ
キュウリ
- Dưa chuột có vị gì nhỉ?: キュウリってどんな味?
- Sao bạn không nếm thử món kaitenzushi? Ta tránh món cá sống và có thể ăn trứng, natto, dưa chuột, và tôm hấp và sushi làm từ lươn nướng: 回転ずしを試したら?生の魚は避けて、卵や納豆、キュウリや調理したエビ、焼いたウナギなんかのすしを食べられるのよ
- Bóp dưa chuột bằng muối:
きゅうり - [胡瓜]
- Dưa chuột là thực vật thuộc họ dây leo: 胡瓜はつる性植物である
- Món ưa thích của tôi là Sandwich dưa chuột: 私の好物は胡瓜のサンドイッチだ
- Salát dưa chuột: 胡瓜サラダ
かっぱ
- gỏi dưa chuột: かっぱ巻き
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ