• n

    リズム
    ついで - [序で]
    nhân dịp này tôi xin có vài lời ~: ついでながら申し上げますが
    せつ - [節] - [TIẾT]
    すき - [隙]
    じき - [時機]
    さい - [際]
    Dịp này phải giải tán quốc hội.: この際国会が解散すべきだ。
    きっかけ - [切掛]
    きかい - [機会]
    cơ hội (dịp) cuối cùng để nhìn thấy ai đó: ~を見る最後の機会
    cơ hội (dịp) đặc biệt để ai đó gặp ai đó: (人)が(人)に会えるまた別の機会
    かかわる
    おり - [折]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X