• n

    よてい - [予定]
    つもり
    つもり - [積もり]
    kỳ nghỉ hè lần này dự định của tôi là về quê: 夏休みに田舎に帰る積りです
    かんがえ - [考え]
    Tôi có dự định khi tốt nghiệp sẽ về quê làm việc.: 卒業したら故郷に帰って働く考えです。
    いこう - [意向]
    dự định buôn bán: 売り意向
    dự định của chúng tôi là mua đứt công ty đó và thuê nhân công mới: その企業を買収し、新しい社員を雇うのが私たちの意向だ
    かんがえる - [考える]
    Tôi dự định tương lai sẽ trở thành một lập trình viên máy tính.: 将来コンピューターのプログラマーになろうと考えています。
    きと - [企図]
    けいかく - [計画する]
    giám đốc khách sạn dự định xây thêm ra hướng bờ sông: ホテルのマネジャーは川向かいに増築することを計画した
    よてい - [予定する]
    dự định hội nghị sẽ kéo suốt một ngày: 丸1日かけた会議を予定する

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X