• n

    ようし - [容姿]
    みなり - [身なり]
    Diện mạo của anh ta quá luộm thuộm, cô ấy không thể chấp nhận được việc bẩn đến như thế của anh ta.: 彼はすごく身なりが汚く、彼女はそんな不潔なところが許せなかった
    Cô ấy có dáng người thon thả nhưng sau khi kết hôn cô ấy không còn để ý đến diện mạo của mình nữa.: 彼女は美しい容姿をしていたが、結婚した後は身
    ふり - [振り]
    ひょうじょう - [表情]
    にんてい - [人体] - [NHÂN THỂ]
    Y học nghiên cứu diện mạo con người ở một khía cạnh khác là với tâm lý học.: 医学における人体の研究は、心理学のそれとは別のアプローチによる。
    ていさい - [体裁]
    con gái rất thích trang điểm cho diện mạo của mình: 女性は体裁を飾るのが好きだ
    すがた - [姿]
    かんそう - [観相] - [QUAN TƯƠNG]
    người xem diện mạo (tướng mạo): 観相家
    がんしょく - [顔色] - [NHAN SẮC]
    sắc diện (diện mạo) xanh xao: くすんだ顔色
    diện mạo thân thiện: つやつやした顔色
    かおかたち - [顔形] - [NHAN HÌNH]
    かお - [顔]
    がいけん - [外見]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X