-
n
きづまり - [気詰まり]
- nếu có người nổi tiếng đến nhà chơi, có lẽ tôi sẽ hơi gò bó một chút: もしも有名人が家にやって来たら、ちょっと気詰まりだろう
きがね - [気兼ね]
- không cảm thấy bị gò bó (khó chịu): 気兼ねせずに
- phát huy khả năng lãnh đạo mà không cảm thấy bị gò bó (khó chịu): 気兼ねなくリーダーシップを発揮する
きゅうくつ - [窮屈]
- Cảm thấy gò bó khi mặc quần áo chật: きつい服を着て窮屈に感じる
- Ở cạnh thầy giáo cảm thấy gò bó (không thoải mái): 先生と一緒では窮屈です
けむたい - [煙たい]
- ai đó sống một cách gò bó (theo cách nghĩ của ai đó): (人)は煙たい存在である(主語にとって)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ