• n, exp

    げんまい - [玄米]
    Tình trạng sức khoẻ tôi đã tốt hơn sau khi tôi chuyển sang ăn gạo lứt và bắt đầu ăn nhiều rau: 私は玄米に切り替えて、野菜をたくさん食べ始めてから、体調が良くなったわ
    Người Nhật thích gạo trắng (gạo xát) hơn gạo lứt (gạo chưa xay xát): 日本人は玄米よりも白米を好む

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X