• n

    コアラ
    nơi có nhiều gấu kao-la nhất trong nước (như ở khu bảo tồn): 国内で最も多くのコアラがいる(保護区などに)
    Anh ấy được chụp ảnh khi đang ôm một chú gấu kao-la: 彼はコアラを抱いている間に自分の写真を撮ってもらった
    Nếu tôi được sinh ra một lần nữa, tôi muốn được trở thành là gấu panđa hay gấu kao-la. Chún

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X