• n

    あか - [垢]
    いむ - [忌む]
    Ghét cay ghét đắng sự dơ bẩn : 汚れを忌む
    いや - [嫌]
    Dù ghét vẫn cứ phải làm công việc đó : 嫌でも、その仕事をしなければならない
    いやがる - [嫌がる]
    Tôi ghét nhận quá nhiều email và tin nhắn trong một ngày: 一日にたくさんのEメール・メッセージを受信するのを嫌がる
    きらい - [嫌い]
    tôi rất ghét việc người ta cứ cản trở việc tôi làm (cứ nhúng mũi vào việc của tôi): 私は誰かに私のやり方を邪魔されることが大嫌い
    mùa nào bạn ghét nhất?: どの季節が一番嫌い?
    ghét trẻ con: 子ども嫌い
    ghét tiếng nước ngoài: 外国語嫌い
    きらいな - [嫌いな]
    きらう - [嫌う]
    thật là buồn ! Tôi cực ghét trời mưa: 気がめいっちゃう!雨の日は大嫌い
    けぎらい - [毛嫌い]
    cô ấy rất ghét mèo: 彼女は猫を毛嫌いする
    にくむ - [憎む]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X