• n

    こくふ - [国富]
    かねもち - [金持ち]
    được sinh ra trong một gia đình giàu có: 金持ち(の家)に生まれる
    người giàu có như ~: ~のような金持ち
    nếu có người giàu thì cũng có người nghèo: 裕福(金持ち)になる人もいれば貧乏になる人もいる
    tôi yêu anh ấy, nhưng hoàn toàn không liên quan đến việc anh ta là người giàu có: 私は彼が好きだが、彼が裕福(金持ち)だとい
    おかねもち - [お金持ち]
    とむ - [富む]
    gia đình giàu có: 富んだ家
    ふゆう - [富裕]
    gia đình giàu có: 富裕な家庭
    ほうふ - [豊富]
    Công ty đó có nhiều kinh nghiệm về mảng kinh doanh hơn là mảng kỹ thuật.: その会社は、ビジネスよりも工学技術の面での経験が豊富だ。
    ゆうふく - [裕福]
    có người trở nên giàu có thì cũng có người nghèo đi.: 裕福[金持ち]になる人もいれば貧乏になる人もいる。
    ゆたか - [豊か]
    ゆたかな - [豊かな]
    リッチ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X