• n

    そこね - [底値]
    Người chủ tọa công bố rằng giá cả đã xuống dốc một cách trầm trọng trong tháng 12: 会長は、株価が12月に底値に達したことを発表した
    chạm tới giá sàn: 底値に達する
    được mức giá thấp nhất: ~を底値で手に入れる
    mua với mức giá thấp: 底値で買う
    さいていねだん - [最低値段]
    さいていかかく - [最低価格]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X