-
n
ごらく - [娯楽]
- Có nhiều hình thức giải trí có thể chơi một mình nên con cái hiếm khi đi ra ngoài chơi.: 一人で遊べる娯楽がたくさんあるため、子供はめったに外で遊ばない。
エンターテインメント
- xu hướng kiếm được lợi nhuận khổng lồ từ hoạt động giải trí: エンターテインメントで巨額の利益を生み出している動向
- tôi muốn làm nghề nào liên quan đến lĩnh vực giải trí: エンターテインメント関係の仕事をしたい
- Disney có lẽ là công ty giải trí lớn nhất thế giới: ディズニーは、恐らく世界最大級のエンターテインメント企業だろう
いあん - [慰安]
- Bị cưỡng ép thành trò giải khuây (giải trí) cho binh lính Nhật: 日本兵のために慰安婦として強制される
- phụ nữ bị ép làm trò giải khuây (giải trí), tiêu khiển cho quân đội: 従軍慰安婦
- tiệc (hội) giải trí: 慰安会
アミューズメント
- để xây dựng công viên giải trí đó phải mất mấy năm nữa: そのアミューズメントパークは作るのにあとまだ何年もかかるだろう
- khu vui chơi giải trí mới nhất ấy: その最先端のアミューズメント・スポット
なぐさむ - [慰む]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ