• v

    まもる - [守る]
    giữ lời hứa: 約束を守る
    ほぞんする - [保存する]
    ほかんする - [保管する]
    ふせぐ - [防ぐ]
    とる - [取る]
    とらえる - [捕らえる]
    とらえる - [捕える]
    たもつ - [保つ]
    giữ liên lạc với anh ấy: 彼と接触を保つ
    giữ cự ly an toàn: 安全距離を保つ
    おさえる - [押さえる]
    Hãy giữ cái cửa ra vào cho đến khi tôi mang cái hộp cáctông này vào trong.: この段ボール箱を中に入れるまでドアを押さえてて!
    Hãy giữ chắc cái thang, tôi sắp leo lên bây giờ đây.: はしごを押さえてくれ,上って行くから。
    うけとめる - [受け止める]
    kiềm giữi trí tuệ và sự mong muốn một cách thận trọng được biểu hiện trên ~: ~に示された知恵と意欲を真剣に受け止める
    キープ
    người giữ bóng: ボールをキープする人
    giữ vuông góc: 四辺形キープ
    hợp đồng giữ hòa hiếu (keep-well agreement) : キープウェル契約

    Tin học

    せんゆう - [占有]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X