• n

    フェイズ
    だんかい - [段階]
    Kế hoạch đó mới chỉ đang ở giai đoạn nghiên cứu.: その計画はまだ全く研究の段階だ。
    Bệnh ung thư nếu phát hiện ngay giai đoạn đầu sẽ có thể khỏi dễ dàng.: ガンは初期の段階で発見されれば簡単に直る。
    きょくめん - [局面] - [CỤC DIỆN]
    bắt tay vào giai đoạn công việc mới: 新しい仕事(の局面)に出発する
    đi đến nấc thang (nơi chốn, giai đoạn) mang tên: ~という段階(ところ・局面)までくる
    giai đoạn tiếp theo: ~にとっての次の局面
    giai đoạn căng thẳng giữa ~: ~間の緊張した局面
    mọi giai đoạn trong cuộc đời của ai: (人)の人生におけるあらゆる局面
    かてい - [過程]
    giai đoạn bị phong toả: 閉鎖される過程

    Kỹ thuật

    ステップ

    Tin học

    きかん - [期間]
    しゅうき - [周期]
    ステージ
    だんかい - [段階]
    ピリオド
    フェーズ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X