• n

    かいきゅう - [階級]
    Nhiều người Nhật nghĩ mình là giai cấp trung lưu.: 日本人の多くは自分たちを中流階級だと思っている。
    カースト
    Người Balamôn là những thành viên thuộc giai cấp cao nhất của đạo Hindu: バラモンはヒンドゥー教の最高カーストの構成員だ
    Mọi người thuộc tất cả các giai cấp: あらゆるカーストの人々
    Chế độ giai cấp là chế độ được kế thừa từ lâu đời của Ấn Độ: カースト制度は、インドの世襲的階級制度だ
    Có thể vào học trường này m

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X