-
n
でんきせいひん - [電気製品] - [ĐIỆN KHÍ CHẾ PHẨM]
- Điện áp được dùng để cung cấp điện cho hàng điện tử ở Nhật thấp hơn điện áp sử dụng ở Bắc Mỹ.: 日本で電気製品に電力を供給するために使われている電圧は、北アメリカで使われている電圧よりも低い
- Để tránh dòng điện đột ngột chạy trở lại khi có điện, hãy tắt hết bóng đèn và công tắc thiết bị điện khi mất điệ
でんききき - [電気機器] - [ĐIỆN KHÍ CƠ KHÍ]
- Ủy ban quy cách an toàn thống nhất thiết bị điện tử quốc tế châu Âu: 欧州電気機器統一安全規格委員会
- Dịch vụ sản xuất hàng điện tử theo yêu cầu.: 電気機器受託製造サービス
ゲームセンター
- Sau khi Paul thất nghiệp, anh ấy đã giết thời gian ở điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử, hàng điện tử): ポールは失業した後、ゲームセンターで時間をつぶした
- Muốn có tiền để chơi ở điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử, hàng điện tử): ゲームセンターで遊ぶ金が欲しい
- Bố mẹ cấm tôi đi đến cá
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ