• n

    プロスィーディング
    こうどう - [行動]
    Bây giờ chính là lúc hành động.: 今こそ行動の時だ。
    Tôi không hiểu vì lý do gì mà anh ta lại hành động như vậy.: 何が原因で彼があんな行動をとったのかわからない。
    Bộ trưởng mới là một người có khả năng hành động.: 新大臣はなかなか行動力がある。
    こうい - [行為]
    Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình.: 自分の行為に責任を持つべきだ。
    Mọi người đều hài lòng với hành động nhiệt tình của cô ấy.: 彼女の親切な行為にみんな喜んだ。
    Hãy ngừng những hành động bạo lực lại.: 暴力行為はやめろ。
    アクティビティ
    bối cảnh (hoàn cảnh, môi trường) hành động: アクティビティバックグラウンド
    hành động mang tính chất cơ sở, cơ bản : 基礎的アクティビティ
    アクション
    Chương trình hành động.: アクション・プログラム
    こうどう - [行動する]
    なす - [為す]

    Tin học

    どうさ - [動作]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X