• n

    ちょうてい - [調停]
    ごじょう - [互譲]
    Trên tinh thần nhượng bộ lẫn nhau (thỏa hiệp, hòa giải): 互譲精神で
    Trong trường hợp tranh chấp xảy ra liên quan đến bản hợp đồng này, cả hai bên sẽ dựa trên tinh thần hợp tác và thỏa hiệp (hòa giải), và giải quyết những tranh chấp đó bằng các biện pháp thỏa đ
    かいじゅう - [懐柔]
    đưa ra kế sách hòa giải: 懐柔策に出る
    biểu thị thái độ hòa giải (làm lành) với ai đó: ~に対して懐柔的態度をとる
    tiếp cận hơn nữa với mục đích hòa giải (làm lành): もっともっと懐柔的にアプローチする
    かいじゅう - [懐柔する]
    với giọng hòa giải (làm lành): 懐柔するような響きがある
    かきあわせる - [かき合せる]
    なかなおり - [仲直りする]
    Cậu đã hòa giải với Chiemi chưa ?: 智恵美とはもう仲直りしたの ?
    わかい - [和解]

    Kinh tế

    えんまんなかいけつ/わかい - [円満な解決/和解]
    わかい - [和解]
    Category: 対外貿易

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X